Triệu Trinh

Thân mẫu Chương Ý hoàng hậu
Kế nhiệm Tống Anh Tông
Tiền nhiệm Tống Chân Tông
Thê thiếp Nhân Tông Quách hoàng hậu
Từ Thánh Quang Hiến hoàng hậu
Ôn Thành hoàng hậu
Triều đại Nhà Bắc Tống
Tên húyNiên hiệuThụy hiệuMiếu hiệu
Tên húy
Triệu Thụ Ích (趙受益)
Triệu Trinh (趙禎)[2]
Niên hiệu
  • Thiên Thánh (天圣; 1023 -11/1032)[3]
  • Minh Đạo (明道; 12/1032 - 1033)[4]
  • Cảnh Hữu (景祐; 1034-11/1038)[5]
  • Bảo Nguyên (宝元; 11/1038 - 2/1040)[6]
  • Khang Định (康定; 2/1040 - 11/1041)[7]
  • Khánh Lịch (慶曆; 11/1041 - 1048)[8]
  • Hoàng Hựu (皇祐; 1049 - 3/1054)[9]
  • Chí Hòa (至和; 3/1054 - 9/1056)[10]
  • Gia Hựu (嘉祐; 9/1056 - 1063)[11].
Thụy hiệu
Thể Thiên Pháp Đạo Cực Công Toàn Đức Thần Văn Thánh Vũ Duệ Triết Minh Hiếu Hoàng Đế
(體天法道極功全德神文聖武睿哲明孝皇帝)[12]
Miếu hiệu
Nhân Tông (仁宗)
Trị vì 23 tháng 3 năm 102230 tháng 4 năm 1063
(41 năm, 38 ngày)
Sinh (1010-05-12)12 tháng 5, 1010
Mất 30 tháng 4, 1063(1063-04-30) (52 tuổi)
Biện Kinh, Đại Tống
Tôn giáo Phật giáo
Hậu duệ 3 hoàng tử và 13 hoàng nữ
An táng Vĩnh Chiêu Lăng[1] (永昭陵)
Thân phụ Tống Chân Tông